Ngày nay, với sự phát triển của các loại động cơ điện, để đảm bảo an toàn, bạn cần lựa chọn các loại biến tần một pha phù hợp. Vậy biến tần 1 pha là gì? Biến tần một pha có cấu tạo và nguyên lý hoạt động ra sao? Cùng CHEAPEA tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Biến tần 1 pha là gì?
Biến tần 1 pha là thiết bị sử dụng nguồn điện đầu vào 1 pha 220V và đầu ra 3 pha 220V. Nó thường được dùng cho các loại động cơ 3 pha 220V. Lưu ý rằng các dòng biến tần phổ biến hiện nay trên thị trường đa phần đầu vào sẽ là 3 pha 220V. Tuy nhiên khi được cấp 1 pha 220V thì biến tần vẫn sẽ hoạt động được bình thường.
– Điện áp vào : 1 pha 110 – 220V
– Điện áp ra : 3 Pha 220- 380V
– Công suất : Tùy chọn
Cấu tạo của biến tần 1 pha
Biến tần có cấu tạo như sau:
- Mạch chỉnh lưu: Dùng 6 diode để tiếp nhận dòng điện AC và chuyển đổi thành DC, nhận vào tín hiệu từ nguồn 3 pha.
- Mạch nghịch lưu: Dùng để xuất điện áp AC từ điện áp DC, cấp điện áp/ tần số cho động cơ. Sử dụng 6 IGBT mắc nối tiếp để bật tắt.
- Mạch điều khiển: Điều khiển kiểm soát dòng điện.
Ngoài ra biến tần được tích hợp thêm một số bộ phận khác như: bộ điện kháng xoay chiều, bộ điện kháng 1 chiều, điện trở xả (điện trở hãm), bàn phím, màn hình hiển thị, module truyền thông…
Nguyên lý hoạt động biến tần 1 pha
Nguyên lý hoạt động biến tần khá đơn giản thông qua 2 bước:
Đầu tiên, thông qua bộ chỉnh lưu cầu diode và tụ điện nguồn điện 1 pha hoặc 3 pha sẽ được chỉnh lưu và lọc thành nguồn một chiều bằng phẳng. Điện đầu vào sẽ ở mức điện áp và tần số cố định 380V 50Hz.
Nguyên lý làm việc của biến tần
Điện áp 1 chiều ở bước trên sẽ được biến đổi thành điện áp xoay chiều 3 pha đối xứng. Lúc đầu, điện áp một chiều được tạo ra sẽ được lưu trữ trong giàn tụ điện. Tiếp theo, thông qua quá trình tự kích hoạt thích hợp, bộ biến đổi IGBT sẽ tạo ra một điện áp xoay chiều 3 pha bằng phương pháp điều chế độ rộng xung (PWM).
Sơ đồ biến tần 1 pha
Sơ đồ biến tần 1 pha
Sơ đồ đấu dây
Trường hợp động cơ 1 pha giữ nguyên tụ (Động cơ có 2 đầu dây ra).
Trường hợp động cơ 1 pha đã tháo bỏ tụ ( Động cơ có 4 đầu dây ra của cuộn đề và cuộn chạy).
** Chạy thuận
** Chạy nghịch
Cách truy cập tham số biến tần 1 pha
Hướng dẫn cài đặt tham số cho biến tần 1 pha
** Các tham số cài đặt cơ bản
– F00.04 = 1: Reset biến tần về mặc định
– F01.01 = Lựa chọn phương thức điều khiển. (=0: Tốc độ đặt tại tham số F01.02; =1: Thay đổi tốc độ bằng triết áp trên mặt biến tần; =2: Thay đổi tốc độ dùng triết áp ngoài; =6: Điều khiển chạy PID).
– F01.08: Cài đặt tần số chạy lớn nhất.
– F02.00 = Lựa chọn lệnh điều khiển chạy/dừng biến tần. (=0: Điều khiển chạy dừng trên bàn phím biến tần; =1: Điều khiển bằng tín hiệu bên ngoài).
– F03.00: Cài đặt thời gian tăng tốc (S).
– F03.01: Cài đặt thời gian giảm tốc (S).
– F08.00 = Lựa chọn loại động cơ. (=0: Dùng cho động cơ 3 pha 220VAC; =2: Dùng cho động cơ 1 pha loại tháo bỏ tụ; =3: Dùng cho động cơ 1 pha loại 2 dây giữ nguyên tụ).
** Hướng dẫn lắp đặt biến tần 1 pha chạy chế độ PID (Thường sử dụng cho bơm nước):
Đấu nối
– Lệnh chạy:
+ Nếu lệnh chạy bằng tín hiệu bên ngoài: Đấu về chân DI1 và GND.
+ Nếu lệnh chạy bằng bàn phím biến tần: Không cần đấu nối lệnh chạy.
– Tín hiệu đầu vào analog:
+ Sử dụng AI1: Đấu về chân +10V, AI1 và GND.
+ Sử dụng AI2: Đấu về chân +10V, AI2 và GND.
– Nhận tín hiệu phản hồi từ cảm biến áp suất (Áp dụng cho loại cảm biến áp suất đầu ra 4~20mA, sử dụng nguồn 24V của biến tần cấp cho cảm biến).
+ Chân “+24V” đấu vào chân số “1” của cảm biến áp suất.
+ Chân số “2” cảm biến áp suất đầu về chân “AI2” của biến tần (Lưu ý: Gạt swich AI2 trên biến tần về nấc I).
Tham số cài đặt
– F00.04 = 1: Reset biến tần về mặc định
– F01.01 = 6: Điều khiển đầu ra chạy PID.
– F02.00 = Lựa chọn lệnh điều khiển chạy/dừng biến tần. (=0: Điều khiển chạy dừng trên bàn phím biến tần; =1: Điều khiển bằng tín hiệu bên ngoài).
– F08.00 = Lựa chọn loại động cơ. (=0: Dùng cho động cơ 3 pha 220VAC; =2: Dùng cho động cơ 1 pha loại tháo bỏ tụ; =3: Dùng cho động cơ 1 pha loại 2 dây giữ nguyên tụ).
– F13.00 = Lựa chọn phương thức cài đặt giá trị áp suất. (= 0: Cài đặt tại tham số F13.01: =1: Cài đặt bằng triết áp trên mặt biến tần; =2: Cài đặt từ đầu vào analog).
– F13.01 = Giá trị áp suất đặt do người sử dụng mong muốn (0~100%).
– F13.02 = 1: Lựa chọn cổng AI2.
– F13.03 = Cài đặt dải cho tín hiệu phản hồi áp suất (0.0 ~ 6000.0).
– F14.10 = Cài đặt tần số thức “Wake Up Frequency”. (Tần số ngủ ~ Fmax).
– F14.12 = Cài đặt tần số ngủ “Sleep Frequency”. (0 ~ Tần số thức).
Ứng dụng của biến tần 1 pha trong công nghiệp
Biến tần 1 pha có ứng dụng quan trong dân dụng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu của các hộ gia đình và doanh nghiệp như:
- Sử dụng để giảm dòng khởi động, tránh sụt nguồn hệ thống (máy phát hoặc UPS,..)
- Dùng được với các loại động cơ bơm nước, quạt, động cơ máy khuấy,…
- …
Đặc điểm nổi bật biến tần 1 pha
Đây là loại máy chuyên dùng trong các hoạt động sản xuất, vận hành trong công nghiệp và vùng nông nghiệp.
– Với công suất biến tần từ 0.75kw đến 75kw
– Máy vận hành dưới 6 chế độ điều khiển tốc độ
– Khả năng tiết kiệm điện từ 10% đến 30% tiền điện .
– Trọng lượng máy nhỏ gọn có thể dễ dàng vận chuyển.
– Khả năng chịu tải lên đến 200%
– Với thiết kế hiện đại và thông minh biến tần vào 1 pha 220v ra 3 pha 380v là một sản phẩm được ưa chuộng nhất thị trường của chúng tôi .
– Giao diện thân thiện màn hình có đến 8 chế độ xem
– Thiết kế các phím với nhiều công dụng khác nhau
– Có dãy điện áp đầu vào rộng từ 180v đến 240v
– Máy hoạt động dưới tiêu chí tiết kiệm điện năng hiệu quả, tăng năng suất lao động
– Hệ thống làm mát bằng quạt tự động
– Công năng tự động xử lý nguồn điện khi bị ngắt điện
– Đây là sản phẩm dưới sự phân phối độc quyền chính hãng của công ty chúng tôi và chúng tôi bảo hành đến 18 tháng cho quý khách hàng.
Chức năng điều khiển của biến tần 1 pha
– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% / 60giây, 200% /1 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 0,5 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ và 16 cấp thời gian đặt trước.
– Tích hợp mạch AVR tự động điều chỉnh điện áp không dừng hoạt động khi mất điện 15s
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
Ưu điểm của dòng biến tần 1 pha
– Nguồn cấp 1 pha 220V phù hợp với tất cả các nhu cầu từ các hộ dân đến các doanh nghiệp.
– Nguồn ra 1 pha 0 ~ 220V có điều chỉnh.
– Điều chỉnh tốc độ động cơ dễ dàng qua triết áp trên mặt biến tần hoặc qua triết áp đấu ngoài.
– Khởi động động cơ 1 pha êm ái, giảm dòng khởi động, tránh sụt nguồn hệ thống (Đặc biệt các hệ thống sử dụng nguồn là máy phát hoặc UPS…).
– Sử dụng được với tất cả các loại động cơ bơm nước, quạt, động cơ thường loại 1 pha chạy tụ (Hoặc động cơ 1 pha 4 dây không tụ).
– Tích hợp đầy đủ các tính năng như một biến tần thông thường như: Chạy thuận, Chạy nghịch, điều chỉnh tốc độ qua triếp áp, Analog đầu vào, điều khiển PID …
Tham khảo: Biến tần Bơm năng lượng mặt trời
Giá biến tần 1 pha trên thị trường
Hiện nay trên thị trường, biến tần vào 1 pha 220V ra 3 pha 380V có bảng giá tham khảo như sau:
Top các dòng biến tần 1 pha bán chạy nhất hiện nay
a. Biến tần LS LSLV0015M100-1EOFNA 1.5kW 1 Pha 220V
Biến tần 1 pha, 200~240VAC(±10%), 50~60Hz(±5%), 0.1~400Hz (Advanced I/O: 5 Digital Inputs, 2 Analog Input, 1 Analog Output, 1 Open Collector, 2 Relay, RS485)
Inverter LSLV M100 LS là dòng biến tần mới được nâng cấp dùng thay thế cho 2 dòng biến tần là iC5 và iE5 với nhiều tính năng tiện ích nâng cấp, giúp tiết kiệm thời gian chi phí:
– Kiểu dáng nhỏ gọn và công nghiệp có thể gắn trực tiếp lên thanh DIN tiết kiệm được không gian lắp đặt.
– Điện áp đầu vào 1P phù hợp với điện lưới dân dụng
– Điện áp ngõ vào: 1 Pha 200-240VAC
– Điện áp ngõ ra: 3 Pha 200-240VAC
– Hệ thống làm mát: Natural cooling
– Tích hợp sẵn bộ lọc EMC-C2
– Truyền thông RS485
Biến tần LS LSLV0015M100-1EOFNA 1.5kW 1 Pha 220V
b. Biến tần INVT GD20-0R7G-S2-BK 0.75kW 1 Pha 220V
Biến tần INVT GD20 Series là dòng biến tần đa năng thế hệ mới với hiệu suất cao cho các ứng dụng chế tạo máy phổ thông. Biến tần loại GD20 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở hiện đại với khả năng điều khiển vượt trội, lắp đặt được trên DIN RAIL với công suất nhỏ hoặc trên bảng tủ.
Đặc tính kỹ thuật chính:
– Điều khiển SVPWM, Sensorless Vector, điều khiển torque (lực căng).
– Mô-men khởi động ở 0.5 Hz: 150%.
– Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh <20 ms.
– Keypad cố định, keypad rời tùy chọn, có thể kéo xa 5m với biến tần công suất 4kW trở lên.
– Truyền thông: Modbus RS485.
– Tích hợp cuộn kháng DC ( từ 18,5 ~ 110 kW).
– Tích hợp sẵn bộ lọc IEC 61800-3 C3, tùy chọn bộ lọc IEC 61800-3 C2.
– Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, đa cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, cài đặt linh hoạt V/F, điều khiển thắng, chế độ tiết kiệm điện…
Biến tần INVT GD20-0R7G-S2-BK 0.75kW 1 Pha 220V
c. Biến tần Mitsubishi FR-D720S-2.2K 2.2kW 1 Pha 220V
– Điện áp cung cấp 1 pha 200…240V, +/-10%, 48…63Hz; Tích hợp bộ lọc EMC
– Tần số ra: 0-500 Hz; Hệ số công suất 0.98
– Công suất: 2.2 Kw
– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
Biến tần Mitsubishi FR-D720S-2.2K 2.2kW 1 Pha 220V
d. Biến tần Siemens SINAMICS G110 220V-0.75KW, 6SL3211-0AB17-5UA1
– Công suất: 0.75 KW.
– Nguồn cung cấp: 1 pha 200-240V, 45-63Hz.
– Dải tần số ra: 0.1 – 650 Hz.
– 3 đầu vào số.
– Không tích hợp sẵn bộ lọc EMC.
– Kích cỡ H x W x D: 150 x 90 x 131.
– Ngõ ra số: 1.
– Phương pháp điều khiển: V/f; đa điểm V/f.
– Khả năng quá tải: 150% 60s.
– Cấp bảo vệ : IP 20.
e. Biến tần Fuji FRN0006C2S-7A 0.75kW 1 Pha 220V
Biến tần Fuji Frenic-Mini Series với các đặc tính:
– Momen khởi động 150% hoặc lớn hơn
– Dễ dàng cài đặt tần số bằng biến trở có sẵn trên biến tần
– Chịu đựng quá tải: 150% – 1 phút và 200% – 0,5 giây.
– Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp, chức năng điều khiển động cơ đồng bộ (PMSM)
– Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID.
– Tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS-485.
Mọi chi tiết quý khách hàng hãy liên hệ với CHEAPEA hoặc xem thêm các dòng sản phẩm của chúng tôi:
CÔNG TY TNHH TM&DV CHEAPEA
Địa chỉ: 564 Liên Phường, TP Thủ Đức, TPHCM
Điện thoại: 0949 17 2016
Fax: 0949 17 2016
Email: info@cheapea.vn
Website: https://cheapea.vn
Theo dõi Cheapea tại: