Biến tần ABB là một trong những sản phẩm được ưa chuộng tại Việt Nam vì chất lượng của nó. Biến tần ABB chủ yếu dành cho các ngành công nghiệp chứ ít được sử dụng cho dân sinh. Tại vì sao lại như vậy? Hãy cùng Cheapea tìm hiểu nhé !

Biến tần ABB của nước nào?
Biến tần ABB là một trong số các sản phẩm của tập đoan ABB (tên cũ là ASEA Brown Boveri) là một công ty đa quốc gia của Thuỵ Sĩ. Công ty có trụ sở tại Zurich, Thuỵ Sĩ. Nó hoạt động chủ yếu trong ngành robot, điện, thiết bị điện nặng và công nghệ tự động hoá. Công ty được xếp hạng thứ 341 trong danh sách Fortune Global 500 năm 2018.
ABB cũng là một tập đoàn đại chúng lớn của Thụy Sỹ niêm yết trên sàn chứng khoán Mỹ NASDAQ ( sàn giao dịch chứng khoán của các công ty, tập đoàn công nghệ ). ABB hoạt động khoảng 100 quốc gia, với khoảng 145.000 nhân viên vào tháng 6 năm 2012, và doanh thu 40 tỷ USD vào năm 2011. Với quy mô lớn như vậy thì ta cũng đủ hiểu được chất lượng sản phẩm Biến tần ABB rồi.
Cụ thể: Biến tần ABB luôn khiến người dùng hài lòng khi có tính năng điều khiển vượt trội, tiết kiệm điện năng hoàn hảo. Dòng sản phẩm này được hãng sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đặc biệt, với việc ứng dụng thêm bộ lọc EMC, dòng sản phẩm này được đánh giá là rất thân thiện với môi trường.
Xem thêm: Danh mục Biến tần tại Cheapea
Ứng dụng của Biến tần ABB:

Biến tần hạ thế ABB và trung thế ABB đươc ứng dụng cho nhiều ứng dụng từ đơn giản đến phức tạp: hệ thống bơm, quạt, cầu trục, băng tải,… cho rất nhiều ngành công nghiệp khác nhau từ xi măng, sắt thép, khai khoáng, dầu khí, hóa chất, hàng hải, giấy và bột giấy, …
Biến tần là thiết bị biến đổi nguồn điện có điện áp và tần số cố định thành nguồn điện có điện áp và tần số có thể điều chỉnh được theo mục đích sử dụng.
Biến Tần ABB được dùng để điều khiển tốc độ của động cơ điện nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp: Ngành sản xuất thiết bị nâng hạ, ngành giấy, hệ thống xử lý nước và nước thải, xi măng, nhựa, nhà máy chế biến thức gia súc, thực phẩm và đồ uống, vật liệu kim loại…
Điểm nổi bật của biến tần ABB:
– Tiết kiệm năng lượng
– Hoạt động ổn định
– Giảm chi phí sản xuất và giá thành bảo dưỡng
– Nâng cao tuổi thọ thiết bị
–Điều khiển trực tiếp momen động cơ
Các ứng dụng cơ bản của biến tần ABB

- Điều khiển động cơ điện nồi trộn.
- Điều khiển đóng mở cửa tự động.
- Điều khiển các máy tập thể thao.
- Điều khiển tấm pin năng lượng mặt trời.
- Điều khiển băng tải.
- Điều khiển máy kéo sợi.
- Điều khiển bơm.
- Điều khiển quạt.
- Điều khiển các trang thiết bị điện dân dụng như bể bơi, hồ cá.
- Dòng biến tần tiêu chuẩn: chuyên dụng cho bơm và quạt.
Biến tần ABB tiêu chuẩn được thiết kế để điều khiển những ứng dụng như bơm, quạt , băng chuyền , máy trộn, cũng như dành cho quy trình điều khiển trong công nghiệp bao gồm vận chuyển nguyên liệu , công nghiệp thực phẩm, hóa học, cao su và nhựa, dệt may và in ấn. Có 2 loại sản phẩm trong dòng biến tần tiêu chuẩn của ABB là : ACS310 và ACS500.
ACS550 mở rộng khả năng của ACS310 với dải công suất rộng hơn và hướng tới nhiều lĩnh vực trong công nghiệp, và cho cả các tải mô-men không đổi; từ bơm và quạt đến băng chuyền và máy trộn. Các tính năng có sẵn bao gồm bộ lọc EMC, điều khiển vector và cuộn kháng, tăng cường hiệu suất của biến tần và giúp giảm không gian lắp đặt.
Tham khảo: Biến tần Bơm năng lượng mặt trời
Tổng quan sản phẩm Ứng dụng thực tế của may biến tần ABB vào xử lý nước thải
Ngày nay máy biến tần đã và đang được ứng dụng rất nhiều vào thực tế sản xuất và xử lý nước thải. Trong đó phải kể đến ứng dụng thực tế của máy biên tần ABB vào ngành xử lý nước thải bảo vệ môi trường. Dòng biến tần ACQ810 với mục đích thiết kế dành riêng cho ngành nước – xử lý nước thải, nên ngoài các tính năng thông thường như các biến tần trước của ABB, thì ACQ810 được tích hợp them nhiều tính năng khác giúp nó ưu việt và chuyên dụng hơn cho ngành nước.
Tích hợp tính toán và hiển thị lưu lượng
– Tính toán dựa trên nội suy và công thức Bernoulli’s
– Không cần lắp flow meter
– Độ chính xác đáp ứng các ứng dụng thông thường
– Giúp chuẩn đoán rò rỉ, bọt khí
Khởi động mềm đường ống
– Giúp khởi động mềm đường ống
– Chống áp suất va
– Nâng cao tuổi thọ đường ống và hệ thống bơm
Tăng tốc và dừng
– Thích hợp cho hệ thống có lưu lượng thay đổi: ví dụ như trạm bơm cấp 2, ban đêm thường lượng nước sử dụng ít hơn, biến tần sẽ điều chỉnh chế độ sleep
– Trước khi dừng biến tần sẽ tăng tốc bơm để tăng áp
– Tăng thời gian tắt bơm và tiết kiệm điện
– Tăng tuổi thọ bơm và động cơ, tránh việc dừng và khởi động nhiều cho hệ thống
Làm sạch bơm và đường ống
– Điều khiển bơm đảo chiều và thuận chiều liên tục nhằm làm sạch cặn bẩn bám trên bơm và đường ống
– Điều kiện kích hoạt:
+ Nếu đặt dòng điện tăng quá cao mức đặt trước
+ Theo thời gian đặt trước
+ Nút bấm kết nối với đầu vào số DI của biến tần
Tự động luân phiên các bơm
– Cân bằng thời gian vận hành cho mỗi bơm
– ứng dụng tốt cho hệ thống các bơm công suất khác nhau, sẽ giúp điều khiển thời gian tham gia của từng bơm
– Giảm chi phí bảo hành, bảo trì
Dự phòng các bơm
– Trong hệ thông thường, 1 biến tần lỗi, cả hệ thống dừng
– Biến tần ABB: dự phòng 100%
– Các biến tần nói với nhau bằng cáp quang , biến tần lỗi bị sa thải khỏi vòng điều khiển chỉ trong vòng 0,5s, hệ thống vẫn hoạt động bình thường
Điều khiển nhiều bơm
– Ứng dụng cho hệ thống nhiều bơm song song với lưu lượng thay đổi: bơm nước sạch
– Chức năng này giúp tiết kiệm điện tối đa
Điều khiển mức
– Có thể điều khiển lên đến 8 thiết bị cùng lúc
– Không cần dùng contactor
Bảo vệ và chuẩn đoán lỗi bơm, ống
– Phát hiện rò rỉ
– Thấp áp đầu vào
– Quá áp đầu ra
– Lưu lượng quá cao
– Lưu lượng quá thấp
– Kẹt bơm
– Bọt khí
– Bơm chạy khô
Tiết kiệm điện năng vượt trội
– Biến tần nói chung so với van tiết lưu giảm được 20 – 50% tiền điện
– Với ACQ810: cho phép tiết kiệm thêm 10 – 20% nhờ giảm dòng từ khóa khi non tải
Ngoài ra biến tần ACQ810 còn có phần cứng được thiết kế chuyên cho ngành nước: công suất lớn, kích thước bé cho phép giảm không gian tủ và đặt sát cạnh nhau, cho phép đặt ngang, thẻ nhớ rút cắm, bảng mạch được phủ nhiệt đới hóa trong môi trường ẩm và nhiều hóa chất.
Trong quá trình sử dụng biến tần cho phép giám sát từ xa quá Điện thoại hay máy tính. Biến tần sẽ gửi dữ liệu bơm, bể chứa, lịch sử vận hành, sự cố qua mạng internet, SMS, 3G…
Hướng dẫn cài đặt Biến tần ABB

Để đảm bảo an toàn, kiểm tra áp-tô-mát (MCCB) hoặc khởi động từ (MC) đã ở trạng thái OFF trước khi đấu vào nguồn điện.
Các thông số cài đặt cơ bản:
LED Hiển thị |
Tên thông số | Mô tả |
REF | Lệnh điều khiển tần số | Cài đặt tần số cơ bản khi không sử dụng điều chỉnh tốc độ khi chạy |
1001 | Phương pháp lựa chọn chức năng chạy | Lựa chọn_ 2: Đặt tín hiệu chân DI1= chạy thuận, DI2= hướng quay 3: Sử dụng tín hiệu kích xung( 3 wire) 9: Kích hoạt DI1= chạy thuận, DI2= chạy ngược |
1103 | Phương pháp chọn tín hiệu tham chiếu tần số | Lựa chọn_ 0: Sử dụng phím mũi tên tăng giảm tần số 1: Sử dụng tín hiệu vào chân AI1 2: Sử dụng tín hiệu vào chân AI2 |
1104 | Cài đặt tần số nhỏ nhất cho tín hiệu AI1 | 0 Hz – 500 Hz |
1105 | Cài đặt tần số lớn nhất cho tín hiệu AI1 | 0 Hz – 500 Hz |
1401 | Cài đặt đầu ra role đa chức năng | Lựa chọn_ 2: role đóng khi biến tần chạy 4: role đóng khi có lỗi xảy ra |
2003 | Xác định dòng điện cực đại cho phép của động cơ | 1.8-2 Idm |
2008 | Xác định tần số đầu ra lớn nhất của biến tần | 0-500 Hz |
2102 | Lựa chọn chế độ dừng | Lựa chọn_ 1: biến tần dừng theo thời gian giảm tốc 2: biến tần dừng tự do |
2202 | Thời gian tăng tốc | 0-1800s |
2203 | Thời gian tăng tốc | 0-1800s |
Nhóm thông số | Tên thông số | Mô tả nhóm |
01 | OPERATING DATA | Cho phép người dung theo dõi trạng thái hoạt động của biến tần,điện áp,tần số,tín hiệu….. |
03 | BK giá trị thực tế | Theo dõi thông tin liên lạc fieldbus |
04 | FAULT HISTORY | Lưu trữ lịch sử lỗi của biến tần |
10 | START/STOP/DIR | Xác định tín hiệu cho chạy,dừng và thay đổi hướng |
11 | REFERENCE SELECT | Các chức năng lựa chọn tần số |
12 | CONSTANT SPEEDS | Xác định các tập hợp các giá trị không đổi |
13 | ANALOG INPUTS | Xác định giới hạn cho tín hiệu đầu vào |
14 | RELAY OUTPUTS | Xác định điều kiện kích hoạt role đầu ra của biến tần |
15 | ANALOG OUTPUTS | Xác định giá trị cho tín hiệu ra dòng điện 4-20mA |
16 | SYSTEM CONTROLS | Xác định các biến khóa hệ thống và cho phép hoạt động |
20 | LIMITS | Xác định giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất |
21 | START/STOP | Cách thức điều khiển khởi động và dừng động cơ |
22 | ACCEL/DECEL | Xác định tỷ lệ tăng tốc và giảm tốc |
24 | TORQUE CONTROL | Kiểm soát hoạt động momen xoắn |
26 | MOTOR CONTROL | Các biến sử dụng kiểm soát động cơ |
30 | FAULT FUNCTIONS | Kiểm soát hoạt động lỗi của biến tần |
31 | AUTOMATIC RESET | Quy định điều kiện để tự động reset |
33 | INFOMATION | Chứa các thông tin của biến tần |
34 | PANEL DISPLAY | Xác định nội dung hiển thị màn hình biến tần |
40 | PROCESS PID | Các tham số cho điều khiển PID |
50 | ENCODER | Thiết lập cho sử dụng bộ mã hóa xung |
51 | EXT COM MODULE | Xác định cho bộ chuyển đổi fieldbus module truyền thông |
98 | OPTIONS | Các giao tiếp tùy chọn để liên kết với biến tần |
99 | START UP-DATA | Mô tả tín hiệu thực tế cho ACS 550 |
Các dòng Biến tần ABB được ưa chuộng nhất tại Việt Nam 2023
BIẾN TẦN CÔNG SUẤT NHỎ ACS150 SERIES

– Công suất 220V/0.37 – 2.2KW, 380V/0.37 – 2.2KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP20, NEMA 1 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tương thích công cụ lập trình Flashdrop
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO + 1NC)
– Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .
Xem thêm: Danh mục Inverter tại Cheapea
ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC | ||
Mã sản phẩm | Công suất | |
KW | HP | |
ACS150-01E-04A7-2 | 0,75KW | 1 |
ACS150-01E-06A7-2 | 1,1KW | 1,5 |
ACS150-01E-07A5-2 | 1,5KW | 2 |
ACS150-01E-09A8-2 | 2,2KW | 3 |
ACS150 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC | ||
ACS150-03E-04A7-2 | 0,75KW | 1 |
ACS150-03E-06A7-2 | 1,1KW | 1,5 |
ACS150-03E-07A5-2 | 1,5KW | 2 |
ACS150-03E-09A8-2 | 2,2KW | 3 |
ACS150 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC | ||
ACS150-03E-02A4-4 | 0,75KW | 1 |
ACS150-03E-03A3-4 | 1,1KW | 1,5 |
ACS150-03E-04A1-4 | 1,5KW | 2 |
ACS150-03E-05A6-4 | 2,2KW | 3 |
ACS150-03E-07A3-4 | 3KW | 4 |
ACS150-03E-08A8-4 | 4KW | 5 |
BIẾN TẦN CHẾ TẠO MÁY ACS355 SERIES

– Công suất 220V/0.37 – 11KW, 380V/0.37 – 22KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP20, NEMA 1 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tương thích công cụ lập trình Flashdrop, Lập trình khối logic tuần tự
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -16kHz), 2 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO+1NC), 1 đầu ra Transistor (10-16kHz), 1 đầu ra tương tự AO
– Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp motor, cáp điều khiển
– Ứng dụng: Chế tạo máy In, máy dệt, Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt…
Mã sản phẩm | Công suất | |
KW | HP | |
ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC | ||
ACS355-03E-04A7-2 | 0,75KW | 1 |
ACS355-03E-06A7-2 | 1,1KW | 1,5 |
ACS355-03E-07A5-2 | 1,5KW | 2 |
ACS355-03E-09A8-2 | 2,2KW | 3 |
ACS355-03E-13A3-2 | 3KW | 4 |
ACS355-03E-17A6-2 | 4KW | 5 |
ACS355-03E-24A4-2 | 5,5KW | 7,5 |
ACS355-03E-31A0-2 | 7,5KW | 10 |
ACS355-03E-46A2-2 | 11KW | 15 |
ACS-CP-C | ||
ACS355 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC | ||
ACS355-03E-02A4-4 | 0,75KW | 1 |
ACS355-03E-03A3-4 | 1,1KW | 1,5 |
ACS355-03E-04A1-4 | 1,5KW | 2 |
ACS355-03E-05A6-4 | 2,2KW | 3 |
ACS355-03E-07A3-4 | 3KW | 4 |
ACS355-03E-08A8-4 | 4KW | 5 |
ACS355-03E-12A5-4 | 5,5KW | 7,5 |
ACS355-03E-15A6-4 | 7,5KW | 10 |
ACS355-03E-23A1-4 | 11KW | 15 |
ACS355-03E-31A0-4 | 15KW | 20 |
ACS355-03E-38A0-4 | 18,5KW | 25 |
ACS355-03E-44A0-4 | 22KW | 30 |
ACS-CP-C |
BIẾN TẦN TIÊU CHUẨN ACS550 SERIES

– Công suất Biến tần 0.75 – 355KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP21, IP54 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 11kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 6 đầu vào số (DI) , 2đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
– Tích hợp sẵn 2 mạch vòng PID độc lập, tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485/Modbus
– Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.
– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt . . .
Mã sản phẩm | Công suất | |
KW | HP | |
ACS550 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC | ||
ACS550-01-03A3-4 | 1,1KW | 1,5 |
ACS550-01-04A1-4 | 1,5KW | 2 |
ACS550-01-05A4-4 | 2,2KW | 3 |
ACS550-01-06A9-4 | 3KW | 4 |
ACS550-01-08A8-4 | 4KW | 5 |
ACS550-01-012A-4 | 5,5KW | 7,5 |
ACS550-01-015A-4 | 7,5KW | 10 |
ACS550-01-023A-4 | 11KW | 15 |
ACS550-01-031A-4 | 15KW | 20 |
ACS550-01-038A-4 | 18,5KW | 25 |
ACS550-01-045A-4 | 22KW | 30 |
ACS550-01-059A-4 | 30KW | 40 |
ACS550-01-072A-4 | 37KW | 50 |
ACS550-01-087A-4 | 45KW | 75 |
ACS550-01-125A-4 | 55KW | 100 |
ACS550-01-157A-4 | 75KW | 125 |
ACS550-01-180A-4 | 90KW | 150 |
ACS550-01-195A-4 | 110KW | 150 |
ACS550-01-246A-4 | 132KW | 200 |
BIẾN TẦN TIÊU CHUẨN ACS580 SERIES

– Công suất 0.75 – 500KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 22kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
– Điều khiển Scalar and vector control
– Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.
– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt
Mã sản phẩm | Công suất Motor KW Tải nhẹ | Dòng định mức A tải nhẹ | Công suất Motor KW Tải nặng | Dòng định mức A tải nặng | Cỡ vỏ |
ACS580-01-02A7-4 | 0.75 | 2.6 | 0.55 | 1.8 | R0 |
ACS580-01-03A4-4 | 1.1 | 3.3 | 0.75 | 2.6 | R0 |
ACS580-01-04A1-4 | 1.5 | 4 | 1.1 | 3.3 | R0 |
ACS580-01-05A7-4 | 2.2 | 5.6 | 1.5 | 4 | R0 |
ACS580-01-07A3-4 | 3 | 7.2 | 2.2 | 5.6 | R1 |
ACS580-01-09A5-4 | 4 | 9.4 | 3 | 7.2 | R1 |
ACS580-01-12A7-4 | 5.5 | 12.6 | 4 | 9.4 | R1 |
ACS580-01-018A-4 | 7.5 | 17 | 5.5 | 12.6 | R2 |
ACS580-01-026A-4 | 11 | 25 | 7.5 | 17 | R2 |
ACS580-01-033A-4 | 15 | 32 | 11 | 24.6 | R3 |
ACS580-01-039A-4 | 18.5 | 38 | 15 | 31.6 | R3 |
ACS580-01-046A-4 | 22 | 45 | 18.5 | 37.7 | R3 |
ACS580-01-062A-4 | 30 | 61 | 22 | 44.6 | R5 |
ACS580-01-073A-4 | 37 | 72 | 30 | 61 | R5 |
ACS580-01-088A-4 | 45 | 87 | 37 | 72 | R5 |
ACS580-01-106A-4 | 55 | 105 | 45 | 87 | R6 |
ACS580-01-145A-4 | 75 | 145 | 55 | 105 | R6 |
ACS580-01-169A-4 | 90 | 169 | 75 | 145 | R7 |
ACS580-01-206A-4 | 110 | 206 | 90 | 169 | R7 |
ACS580-01-246A-4 | 132 | 246 | 110 | 206 | R8 |
ACS580-01-293A-4 | 160 | 293 | 132 | 246 | R8 |
ACS580-01-363A-4 | 200 | 363 | 160 | 293 | R9 |
ACS580-01-430A-4 | 250 | 430 | 200 | 363 | R9 |
|
Bảng giá Biến tần ABB
Bảng giá Biến tần ABB ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC
– Công suất 220V/0.37 – 2.2KW, 380V/0.37 – 2.2KW
- Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
- IP20, NEMA 1 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
- Tương thích công cụ lập trình Flashdrop
- Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
- 5 đầu vào số ( DI ) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO + 1NC)
– Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .
Mã sản phẩm |
Công Suất Motor |
Đơn giá (USD) |
||
(KW) | (HP) | |||
ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC | ||||
![]()
|
ACS150-01E-04A7-2 | 0,75KW | 1 | 239.00 |
ACS150-01E-06A7-2 | 1,1KW | 1,5 | 299.00 | |
ACS150-01E-07A5-2 | 1,5KW | 2 | 316.00 | |
ACS150-01E-09A8-2 | 2,2KW | 3 | 358.00 | |
ACS150 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC | ||||
ACS150-03E-04A7-2 | 0,75KW | 1 | 312.00 | |
ACS150-03E-06A7-2 | 1,1KW | 1,5 | 365.00 | |
ACS150-03E-07A5-2 | 1,5KW | 2 | 398.00 | |
ACS150-03E-09A8-2 | 2,2KW | 3 | 449.00 | |
ACS150 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC | ||||
ACS150-03E-02A4-4 | 0,75KW | 1 | 258.00 | |
ACS150-03E-03A3-4 | 1,1KW | 1,5 | 298.00 | |
ACS150-03E-04A1-4 | 1,5KW | 2 | 348.00 | |
ACS150-03E-05A6-4 | 2,2KW | 3 | 373.00 | |
ACS150-03E-07A3-4 | 3KW | 4 | 422.00 | |
ACS150-03E-08A8-4 | 4KW | 5 | 482.00 |
Bảng giá Biến tần ABB ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC
– Công suất 220V/0.37 – 11KW, 380V/0.37 – 22KW
- Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
- IP20, NEMA 1 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
- Tương thích công cụ lập trình Flashdrop, Lập trình khối logic tuần tự
- Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
- 5 đầu vào số ( DI ) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -16kHz), 2 đầu vào tương
tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO+1NC), 1 đầu ra Transistor (10-16kHz), 1 đầu ra tương tự AO
- Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp motor, cáp điều khiển.
– Ứng dụng : Chế tạo máy In, máy dệt, Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .
Mã sản phẩm |
Công Suất Motor |
Đơn giá (USD) |
||
(KW) | (HP) | |||
ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC | ||||
![]() |
ACS355-03E-04A7-2 | 0,75KW | 1 | 296.00 |
ACS355-03E-06A7-2 | 1,1KW | 1,5 | 345.00 | |
ACS355-03E-07A5-2 | 1,5KW | 2 | 376.00 | |
ACS355-03E-09A8-2 | 2,2KW | 3 | 426.00 | |
ACS355-03E-13A3-2 | 3KW | 4 | 458.00 | |
ACS355-03E-17A6-2 | 4KW | 5 | 488.00 | |
ACS355-03E-24A4-2 | 5,5KW | 7,5 | 675.00 | |
ACS355-03E-31A0-2 | 7,5KW | 10 | 896.00 | |
ACS355-03E-46A2-2 | 11KW | 15 | 1,168.00 | |
ACS-CP-C | Keypad | 54.00 | ||
ACS355 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC | Đơn giá USD | |||
![]() |
ACS355-03E-02A4-4 | 0,75KW | 1 | 263.00 |
ACS355-03E-03A3-4 | 1,1KW | 1,5 | 299.00 | |
ACS355-03E-04A1-4 | 1,5KW | 2 | 333.00 | |
ACS355-03E-05A6-4 | 2,2KW | 3 | 359.00 | |
ACS355-03E-07A3-4 | 3KW | 4 | 402.00 | |
ACS355-03E-08A8-4 | 4KW | 5 | 462.00 | |
ACS355-03E-12A5-4 | 5,5KW | 7,5 | 564.00 | |
ACS355-03E-15A6-4 | 7,5KW | 10 | 678.00 | |
ACS355-03E-23A1-4 | 11KW | 15 | 836.00 | |
ACS355-03E-31A0-4 | 15KW | 20 | 1,088.00 | |
ACS355-03E-38A0-4 | 18,5KW | 25 | 1,270.00 | |
ACS355-03E-44A0-4 | 22KW | 30 | 1,551.00 | |
ACS-CP-C | Keypad | 54.00 |
Bảng giá Biến tần ABBACS580 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
- Công suất 0.75 – 500KW
- Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
- IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
- Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 22kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
- 6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
- Điều khiển Scalar and vector control
- Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.
– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt
Mã sản phẩm | Công Suất Motor | Đơn giá (USD) | ||
(KW) | (HP) | |||
ACS580 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC | ||||
![]()
|
ACS580-01-02A7-4 | 0,75KW | 1 | 518.00 |
ACS580-01-03A4-4 | 1,1KW | 1,5 | 535.00 | |
ACS580-01-04A1-4 | 1,5KW | 2 | 628.00 | |
ACS580-01-05A7-4 | 2,2KW | 3 | 661.00 | |
ACS580-01-07A3-4 | 3KW | 3 | 718.00 | |
ACS580-01-09A5-4 | 4KW | 5 | 815.00 | |
ACS580-01-12A7-4 | 5,5KW | 7,5 | 952.00 | |
ACS580-01-018A-4 | 7,5KW | 10 | 1,079.00 | |
ACS580-01-026A-4 | 11KW | 15 | 1,293.00 | |
ACS580-01-033A-4 | 15KW | 20 | 1,613.00 | |
ACS580-01-039A-4 | 18,5KW | 25 | 1,871.00 | |
ACS580-01-046A-4 | 22KW | 30 | 2,213.00 | |
ACS580-01-062A-4 | 30KW | 40 | 2,501.00 | |
ACS580-01-073A-4 | 37KW | 50 | 2,889.00 | |
ACS580-01-088A-4 | 45KW | 60 | 3,326.00 | |
ACS580-01-106A-4 | 55KW | 75 | 4,452.00 | |
ACS580-01-145A-4 | 75KW | 100 | 4,678.00 | |
ACS580-01-169A-4 | 90KW | 125 | 6,035.00 | |
ACS580-01-206A-4 | 110KW | 150 | 7,683.00 | |
ACS580-01-246A-4 | 132KW | 200 | 8,678.00 | |
ACS580-01-293A-4 | 160KW | 200 | (*) | |
ACS580-01-363A-4 | 200KW | 300 | (*) | |
ACS580-01-430A-4 | 250KW | 350 | (*) | |
ACS-AP-S | Keypad | (*) |
Bảng giá Biến tần ACS550 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
- Công suất 0.75 – 355KW
- Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
- IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
- Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 11kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
- Tích hợp sẵn 2 mạch vòng PID độc lập, tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485/Modbus
- Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.
– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt
Mã sản phẩm | Công Suất Motor | Đơn giá (USD) | ||
(KW) | (HP) | |||
ACS550 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC | ||||
![]() |
ACS550-01-03A3-4 | 1,1KW | 1,5 | 598.00 |
ACS550-01-04A1-4 | 1,5KW | 2 | 726.00 | |
ACS550-01-05A4-4 | 2,2KW | 3 | 770.00 | |
ACS550-01-06A9-4 | 3KW | 4 | 842.00 | |
ACS550-01-08A8-4 | 4KW | 5 | 965.00 | |
ACS550-01-012A-4 | 5,5KW | 7,5 | 1,138.00 | |
ACS550-01-015A-4 | 7,5KW | 10 | 1,296.00 | |
ACS550-01-023A-4 | 11KW | 15 | 1,568.00 | |
ACS550-01-031A-4 | 15KW | 20 | 1,972.00 | |
ACS550-01-038A-4 | 18,5KW | 25 | 2,297.00 | |
ACS550-01-045A-4 | 22KW | 30 | 2,716.00 | |
ACS550-01-059A-4 | 30KW | 40 | 3,086.00 | |
ACS550-01-072A-4 | 37KW | 50 | 3,756.00 | |
ACS550-01-087A-4 | 45KW | 75 | 4,601.00 | |
ACS550-01-125A-4 | 55KW | 100 | 5,850.00 | |
ACS550-01-157A-4 | 75KW | 125 | 6,150.00 | |
ACS550-01-180A-4 | 90KW | 150 | 8,896.00 | |
ACS550-01-195A-4 | 110KW | 150 | 10,142.00 | |
ACS550-01-246A-4 | 132KW | 200 | 12,822.00 | |
ACS-CP-C | Keypad | 54.00 | ||
ACS-CP-D | Keypad | 126.00 |
Bảng giá Biến tần ABB ACS880 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
– Power 0.75 – 500KW
- Built in choke
- Built in BRAKE Chopper up to 61A
- Assistant Operator Panel with Bluetooth
- Embedded ModBus
- DTC Control
- Safe Torque OFF ( STO )
Mã sản phẩm | Công Suất Motor | Đơn giá (USD) | ||
(KW) | (HP) | |||
ACS880 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC | ||||
![]() |
ACS880-01-02A4-3 | 0,75KW | 2.4 | (*) |
ACS880-01-03A3-3 | 1,1KW | 3.3 | (*) | |
ACS880-01-04A0-3 | 1,5KW | 4 | (*) | |
ACS880-01-05A6-3 | 2,2KW | 5.6 | (*) | |
ACS880-01-07A2-3 | 3KW | 8 | (*) | |
ACS880-01-09A4-3 | 4KW | 10 | (*) | |
ACS880-01-12A6-3 | 5,5KW | 12.9 | (*) | |
ACS880-01-017A-3 | 7,5KW | 17 | (*) | |
ACS880-01-025A-3 | 11KW | 25 | (*) | |
ACS880-01-032A-3 | 15KW | 32 | (*) | |
ACS880-01-038A-3 | 18,5KW | 38 | (*) | |
ACS880-01-045A-3 | 22KW | 45 | (*) | |
ACS880-01-061A-3 | 30KW | 61 | (*) | |
ACS880-01-072A-3 | 37KW | 72 | (*) | |
ACS880-01-087A-3 | 45KW | 87 | (*) | |
ACS880-01-105A-3 | 55KW | 105 | (*) | |
ACS880-01-145A-3 | 75KW | 145 | (*) | |
ACS880-01-169A-3 | 90KW | 169 | (*) | |
ACS880-01-206A-3 | 110KW | 206 | (*) | |
ACS880-01-246A-3 | 132KW | 246 | (*) | |
ACS880-01-293A-3 | 160KW | 293 | (*) | |
ACS880-01-363A-3 | 200KW | 363 | (*) | |
ACS880-01-430A-3 | 250KW | 430 | (*) |
Trên đây là tổng hợp đầy đủ thông tin về Biến tần ABB. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc cần mua hàng, bạn vui lòng liên hệ Cheapea.
Mọi chi tiết quý khách hàng hãy liên hệ với CHEAPEA hoặc xem thêm các dòng sản phẩm của chúng tôi:
>> Tấm pin Năng lượng mặt trời
CÔNG TY TNHH TM&DV CHEAPEA
Địa chỉ: 564 Liên Phường, TP Thủ Đức, TPHCM
Điện thoại: 0949 17 2016
Fax: 0949 17 2016
Email: info@cheapea.vn
Website: https://cheapea.vn
Theo dõi Cheapea tại: