Biến tần ABB | Ứng dụng, Bảng Giá, Hướng dẫn

Biến tần ABB là một trong những sản phẩm được ưa chuộng tại Việt Nam vì chất lượng của nó. Biến tần ABB chủ yếu dành cho các ngành công nghiệp chứ ít được sử dụng cho dân sinh. Tại vì sao lại như vậy? Hãy cùng Cheapea tìm hiểu nhé !

bien-tan-abb
Biến tần ABB – Thụy Sỹ

Biến tần ABB của nước nào?

Biến tần ABB là một trong số các sản phẩm của tập đoan ABB (tên cũ là ASEA Brown Boveri) là một công ty đa quốc gia của Thuỵ Sĩ. Công ty có trụ sở tại Zurich, Thuỵ Sĩ. Nó hoạt động chủ yếu trong ngành robot, điện, thiết bị điện nặng và công nghệ tự động hoá. Công ty được xếp hạng thứ 341 trong danh sách Fortune Global 500 năm 2018.

ABB cũng là một tập đoàn đại chúng lớn của Thụy Sỹ niêm yết trên sàn chứng khoán Mỹ NASDAQ ( sàn giao dịch chứng khoán của các công ty, tập đoàn công nghệ ). ABB hoạt động khoảng 100 quốc gia, với khoảng 145.000 nhân viên vào tháng 6 năm 2012, và doanh thu 40 tỷ USD vào năm 2011. Với quy mô lớn như vậy thì ta cũng đủ hiểu được chất lượng sản phẩm Biến tần ABB rồi.

Cụ thể: Biến tần ABB luôn khiến người dùng hài lòng khi có tính năng điều khiển vượt trội, tiết kiệm điện năng hoàn hảo. Dòng sản phẩm này được hãng sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đặc biệt, với việc ứng dụng thêm bộ lọc EMC, dòng sản phẩm này được đánh giá là rất thân thiện với môi trường.

Xem thêm: Danh mục Biến tần tại Cheapea

Ứng dụng của Biến tần ABB:

ung-dung-bien-tan-abb1
Ứng dụng của Biến tần ABB cho công nghiệp

Biến tần hạ thế ABB và trung thế ABB đươc ứng dụng cho nhiều ứng dụng từ đơn giản đến phức tạp: hệ thống bơm, quạt, cầu trục, băng tải,… cho rất nhiều ngành công nghiệp khác nhau từ xi măng, sắt thép, khai khoáng, dầu khí, hóa chất, hàng hải, giấy và bột giấy, …

Biến tần là thiết bị biến đổi nguồn điện có điện áp và tần số cố định thành nguồn điện có điện áp và tần số có thể điều chỉnh được theo mục đích sử dụng.

Biến Tần ABB được dùng để điều khiển tốc độ của động cơ điện nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp: Ngành sản xuất thiết bị nâng hạ, ngành giấy, hệ thống xử lý nước và nước thải, xi măng, nhựa, nhà máy chế biến thức gia súc, thực phẩm và đồ uống, vật liệu kim loại…

Điểm nổi bật của biến tần ABB:

– Tiết kiệm năng lượng

– Hoạt động ổn định

– Giảm chi phí sản xuất và giá thành bảo dưỡng

– Nâng cao tuổi thọ thiết bị

–Điều khiển trực tiếp momen động cơ

Các ứng dụng cơ bản của biến tần ABB

ung-dung-cua-bien-tan-ABB
Ứng dụng Biến tần ABB điều khiển Bơm công nghiệp
  • Điều khiển động cơ điện nồi trộn.
  • Điều khiển đóng mở cửa tự động.
  • Điều khiển các máy tập thể thao.
  • Điều khiển tấm pin năng lượng mặt trời.
  • Điều khiển băng tải.
  • Điều khiển máy kéo sợi.
  • Điều khiển bơm.
  • Điều khiển quạt.
  • Điều khiển các trang thiết bị điện dân dụng như bể bơi, hồ cá.
  • Dòng biến tần tiêu chuẩn: chuyên dụng cho bơm và quạt.

Biến tần ABB tiêu chuẩn được thiết kế để điều khiển những ứng dụng như bơm, quạt , băng chuyền , máy trộn, cũng như dành cho quy trình điều khiển trong công nghiệp bao gồm vận chuyển nguyên liệu , công nghiệp thực phẩm, hóa học, cao su và nhựa, dệt may và in ấn.  Có 2 loại sản phẩm trong dòng biến tần tiêu chuẩn của ABB là : ACS310 và ACS500.

ACS550 mở rộng khả năng của ACS310 với dải công suất rộng hơn và hướng tới nhiều lĩnh vực trong công nghiệp, và cho cả các tải mô-men không đổi; từ bơm và quạt đến băng chuyền và máy trộn. Các tính năng có sẵn bao gồm bộ lọc EMC, điều khiển vector  và cuộn kháng, tăng cường hiệu suất của biến tần và giúp giảm không gian lắp đặt.

Tham khảo: Biến tần Bơm năng lượng mặt trời 

Tổng quan sản phẩm Ứng dụng thực tế của may biến tần ABB vào xử lý nước thải

ung-dung-bien-tan-ABB-cho-bom-cong-nghiep

Ngày nay máy biến tần đã và đang được ứng dụng rất nhiều vào thực tế sản xuất và xử lý nước thải. Trong đó phải kể đến ứng dụng thực tế của máy biên tần ABB vào ngành xử lý nước thải bảo vệ môi trường. Dòng biến tần ACQ810 với mục đích thiết kế dành riêng cho ngành nước – xử lý nước thải, nên ngoài các tính năng thông thường như các biến tần trước của ABB, thì ACQ810 được tích hợp them nhiều tính năng khác giúp nó ưu việt và chuyên dụng hơn cho ngành nước.

Tích hợp tính toán và hiển thị lưu lượng

– Tính toán dựa trên nội suy và công thức Bernoulli’s

– Không cần lắp flow meter

– Độ chính xác đáp ứng các ứng dụng thông thường

– Giúp chuẩn đoán rò rỉ, bọt khí

Khởi động mềm đường ống

– Giúp khởi động mềm đường ống

– Chống áp suất va

– Nâng cao tuổi thọ đường ống và hệ thống bơm

Tăng tốc và dừng

– Thích hợp cho hệ thống có lưu lượng thay đổi: ví dụ như trạm bơm cấp 2, ban đêm thường lượng nước sử dụng ít hơn, biến tần sẽ điều chỉnh chế độ sleep

– Trước khi dừng biến tần sẽ tăng tốc bơm để tăng áp

– Tăng thời gian tắt bơm và tiết kiệm điện

– Tăng tuổi thọ bơm và động cơ, tránh việc dừng và khởi động nhiều cho hệ thống

Làm sạch bơm và đường ống

– Điều khiển bơm đảo chiều và thuận chiều liên tục nhằm làm sạch cặn bẩn bám trên bơm và đường ống

– Điều kiện kích hoạt:

+ Nếu đặt dòng điện tăng quá cao mức đặt trước

+ Theo thời gian đặt trước

+ Nút bấm kết nối với đầu vào số DI của biến tần

Tự động luân phiên các bơm

– Cân bằng thời gian vận hành cho mỗi bơm

– ứng dụng tốt cho hệ thống các bơm công suất khác nhau, sẽ giúp điều khiển thời gian tham gia của từng bơm

– Giảm chi phí bảo hành, bảo trì

Dự phòng các bơm

– Trong hệ thông thường, 1 biến tần lỗi, cả hệ thống dừng

– Biến tần ABB: dự phòng 100%

– Các biến tần nói với nhau bằng cáp quang , biến tần lỗi bị sa thải khỏi vòng điều khiển chỉ trong vòng 0,5s, hệ thống vẫn hoạt động bình thường

Điều khiển nhiều bơm

– Ứng dụng cho hệ thống nhiều bơm song song với lưu lượng thay đổi: bơm nước sạch

– Chức năng này giúp tiết kiệm điện tối đa

Điều khiển mức

– Có thể điều khiển lên đến 8 thiết bị cùng lúc

– Không cần dùng contactor

Bảo vệ và chuẩn đoán lỗi bơm, ống

– Phát hiện rò rỉ

– Thấp áp đầu vào

– Quá áp đầu ra

– Lưu lượng quá cao

– Lưu lượng quá thấp

– Kẹt bơm

– Bọt khí

– Bơm chạy khô

Tiết kiệm điện năng vượt trội

– Biến tần nói chung so với van tiết lưu giảm được 20 – 50% tiền điện

– Với ACQ810: cho phép tiết kiệm thêm 10 – 20% nhờ giảm dòng từ khóa khi non tải

Ngoài ra biến tần ACQ810 còn có phần cứng được thiết kế chuyên cho ngành nước: công suất lớn, kích thước bé cho phép giảm không gian tủ và đặt sát cạnh nhau, cho phép đặt ngang, thẻ nhớ rút cắm, bảng mạch được phủ nhiệt đới hóa trong môi trường ẩm và nhiều hóa chất.

Trong quá trình sử dụng biến tần cho phép giám sát từ xa quá Điện thoại hay máy tính. Biến tần sẽ gửi dữ liệu bơm, bể chứa, lịch sử vận hành, sự cố qua mạng internet, SMS, 3G…

Hướng dẫn cài đặt Biến tần ABB

huong-dan-cai-dat-bien-tan-abb
Hướng dẫn cài đặt Biến tần ABB

Để đảm bảo an toàn, kiểm tra áp-tô-mát (MCCB) hoặc khởi động từ (MC) đã ở trạng thái  OFF trước khi đấu vào nguồn điện.

Các thông số cài đặt cơ bản: 

LED
Hiển thị
Tên thông số Mô tả
REF Lệnh điều khiển tần số Cài đặt tần số cơ bản khi không sử dụng điều chỉnh tốc độ
khi chạy
1001 Phương pháp lựa chọn chức năng chạy Lựa chọn_ 2: Đặt tín hiệu chân DI1= chạy thuận, DI2= hướng quay
3: Sử dụng tín hiệu kích xung( 3 wire)
9: Kích hoạt DI1= chạy thuận, DI2= chạy ngược
1103 Phương pháp chọn tín hiệu tham chiếu tần số Lựa chọn_ 0: Sử dụng phím mũi tên tăng giảm tần số
1: Sử dụng tín hiệu vào chân AI1
2: Sử dụng tín hiệu vào chân AI2
1104 Cài đặt tần số nhỏ nhất cho tín hiệu AI1 0 Hz – 500 Hz
1105 Cài đặt tần số lớn nhất cho tín hiệu AI1 0 Hz – 500 Hz
1401 Cài đặt đầu ra role đa chức năng Lựa chọn_ 2: role đóng khi biến tần chạy
4: role đóng khi có lỗi xảy ra
2003 Xác định dòng điện cực đại cho phép của động cơ 1.8-2 Idm
2008 Xác định tần số đầu ra lớn nhất của biến tần     0-500 Hz
2102 Lựa chọn chế độ dừng Lựa chọn_ 1: biến tần dừng theo thời gian giảm tốc
2: biến tần dừng tự do
2202 Thời gian tăng tốc 0-1800s
2203 Thời gian tăng tốc 0-1800s

 

Nhóm thông số Tên thông số Mô tả nhóm
01 OPERATING DATA Cho phép người dung theo dõi trạng thái hoạt động của biến tần,điện áp,tần số,tín hiệu…..
03 BK giá trị thực tế Theo dõi thông tin liên lạc fieldbus
04 FAULT HISTORY Lưu trữ lịch sử lỗi của biến tần
10 START/STOP/DIR Xác định tín hiệu cho chạy,dừng và thay đổi hướng
11 REFERENCE SELECT Các chức năng lựa chọn tần số
12 CONSTANT SPEEDS Xác định các tập hợp các giá trị không đổi
13 ANALOG INPUTS Xác định giới hạn cho tín hiệu đầu vào
14 RELAY OUTPUTS Xác định điều kiện kích hoạt role đầu ra của biến tần
15 ANALOG OUTPUTS Xác định giá trị cho tín hiệu ra dòng điện 4-20mA
16 SYSTEM CONTROLS Xác định các biến khóa hệ thống và cho phép hoạt động
20 LIMITS Xác định giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất
21 START/STOP Cách thức điều khiển khởi động và dừng động cơ
22 ACCEL/DECEL Xác định tỷ lệ tăng tốc và giảm tốc
24 TORQUE CONTROL Kiểm soát hoạt động momen xoắn
26 MOTOR CONTROL Các biến sử dụng kiểm soát động cơ
30 FAULT FUNCTIONS Kiểm soát hoạt động lỗi của biến tần
31 AUTOMATIC RESET Quy định điều kiện để tự động reset
33 INFOMATION Chứa các thông tin của biến tần
34 PANEL DISPLAY Xác định nội dung hiển thị màn hình biến tần
40 PROCESS PID Các tham số cho điều khiển PID
50 ENCODER Thiết lập cho sử dụng bộ mã hóa xung
51 EXT COM MODULE Xác định cho bộ chuyển đổi fieldbus module truyền thông
98 OPTIONS Các giao tiếp tùy chọn để liên kết với biến tần
99 START UP-DATA Mô tả tín hiệu thực tế cho ACS 550

Các dòng Biến tần ABB được ưa chuộng nhất tại Việt Nam 2023

BIẾN TẦN CÔNG SUẤT NHỎ  ACS150 SERIES

acs150
Biến tần cỡ nhỏ ABB ACS150

– Công suất 220V/0.37 – 2.2KW, 380V/0.37 – 2.2KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP20, NEMA 1 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tương thích công cụ lập trình Flashdrop
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO + 1NC)
– Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .

Xem thêm: Danh mục Inverter tại Cheapea

ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC
Mã sản phẩm Công suất
KW HP
ACS150-01E-04A7-2 0,75KW 1
ACS150-01E-06A7-2 1,1KW 1,5
ACS150-01E-07A5-2 1,5KW 2
ACS150-01E-09A8-2 2,2KW 3
ACS150 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC
ACS150-03E-04A7-2 0,75KW 1
ACS150-03E-06A7-2 1,1KW 1,5
ACS150-03E-07A5-2 1,5KW 2
ACS150-03E-09A8-2 2,2KW 3
ACS150 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC
ACS150-03E-02A4-4 0,75KW 1
ACS150-03E-03A3-4 1,1KW 1,5
ACS150-03E-04A1-4 1,5KW 2
ACS150-03E-05A6-4 2,2KW 3
ACS150-03E-07A3-4 3KW 4
ACS150-03E-08A8-4 4KW 5

BIẾN TẦN CHẾ TẠO MÁY  ACS355 SERIES

abb-acs355
Biến tần ABB – ACS355

– Công suất 220V/0.37 – 11KW, 380V/0.37 – 22KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP20, NEMA 1 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tương thích công cụ lập trình Flashdrop, Lập trình khối logic tuần tự
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -16kHz), 2 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO+1NC), 1 đầu ra Transistor (10-16kHz), 1 đầu ra tương tự AO
– Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp motor, cáp điều khiển
– Ứng dụng: Chế tạo máy In, máy dệt, Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt…

Mã sản phẩm Công suất
KW HP
ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC
ACS355-03E-04A7-2  0,75KW 1
ACS355-03E-06A7-2 1,1KW 1,5
ACS355-03E-07A5-2  1,5KW 2
ACS355-03E-09A8-2 2,2KW 3
ACS355-03E-13A3-2  3KW 4
ACS355-03E-17A6-2 4KW 5
ACS355-03E-24A4-2  5,5KW 7,5
ACS355-03E-31A0-2 7,5KW 10
ACS355-03E-46A2-2  11KW 15
ACS-CP-C
ACS355 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC
ACS355-03E-02A4-4  0,75KW 1
ACS355-03E-03A3-4 1,1KW 1,5
ACS355-03E-04A1-4  1,5KW 2
ACS355-03E-05A6-4 2,2KW 3
ACS355-03E-07A3-4  3KW 4
ACS355-03E-08A8-4 4KW 5
ACS355-03E-12A5-4  5,5KW 7,5
ACS355-03E-15A6-4 7,5KW 10
ACS355-03E-23A1-4  11KW 15
ACS355-03E-31A0-4 15KW 20
ACS355-03E-38A0-4  18,5KW 25
ACS355-03E-44A0-4 22KW 30
ACS-CP-C

BIẾN TẦN TIÊU CHUẨN ACS550 SERIES

Biến-tần-ABB-ACS-550-589x400
Biến tần ABB ACS-550

– Công suất Biến tần 0.75 – 355KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP21, IP54 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 11kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 6 đầu vào số (DI) , 2đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
– Tích hợp sẵn 2 mạch vòng PID độc lập, tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485/Modbus
– Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.
– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt . . .

Mã sản phẩm Công suất
KW HP
ACS550 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
ACS550-01-03A3-4 1,1KW 1,5
ACS550-01-04A1-4 1,5KW 2
ACS550-01-05A4-4 2,2KW 3
ACS550-01-06A9-4 3KW 4
ACS550-01-08A8-4 4KW 5
ACS550-01-012A-4 5,5KW 7,5
ACS550-01-015A-4 7,5KW 10
ACS550-01-023A-4 11KW 15
ACS550-01-031A-4  15KW 20
ACS550-01-038A-4 18,5KW 25
ACS550-01-045A-4  22KW 30
ACS550-01-059A-4 30KW 40
ACS550-01-072A-4  37KW 50
ACS550-01-087A-4 45KW 75
ACS550-01-125A-4 55KW 100
ACS550-01-157A-4 75KW 125
ACS550-01-180A-4 90KW 150
ACS550-01-195A-4 110KW 150
ACS550-01-246A-4 132KW 200

BIẾN TẦN TIÊU CHUẨN ACS580 SERIES

Bien-tan-ABB-ACS580
Biến tần ABB ACS580

– Công suất 0.75 – 500KW
– Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
– IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98
– Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 22kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
– 6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
– Điều khiển Scalar and vector control
– Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.
– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt

Mã sản phẩm Công suất Motor KW Tải nhẹ Dòng định mức A tải nhẹ Công suất Motor KW Tải nặng Dòng định mức A tải nặng Cỡ vỏ
ACS580-01-02A7-4 0.75 2.6 0.55 1.8 R0
ACS580-01-03A4-4 1.1 3.3 0.75 2.6 R0
ACS580-01-04A1-4 1.5 4 1.1 3.3 R0
ACS580-01-05A7-4 2.2 5.6 1.5 4 R0
ACS580-01-07A3-4 3 7.2 2.2 5.6 R1
ACS580-01-09A5-4 4 9.4 3 7.2 R1
ACS580-01-12A7-4 5.5 12.6 4 9.4 R1
ACS580-01-018A-4 7.5 17 5.5 12.6 R2
ACS580-01-026A-4 11 25 7.5 17 R2
ACS580-01-033A-4 15 32 11 24.6 R3
ACS580-01-039A-4 18.5 38 15 31.6 R3
ACS580-01-046A-4 22 45 18.5 37.7 R3
ACS580-01-062A-4 30 61 22 44.6 R5
ACS580-01-073A-4 37 72 30 61 R5
ACS580-01-088A-4 45 87 37 72 R5
ACS580-01-106A-4 55 105 45 87 R6
ACS580-01-145A-4 75 145 55 105 R6
ACS580-01-169A-4 90 169 75 145 R7
ACS580-01-206A-4 110 206 90 169 R7
ACS580-01-246A-4 132 246 110 206 R8
ACS580-01-293A-4 160 293 132 246 R8
ACS580-01-363A-4 200 363 160 293 R9
ACS580-01-430A-4 250 430 200 363 R9

 

Frames IP21 H (mm) W (mm) D (mm) Weight Kg
R0 303 125 210 4.5
R1 303 125 223 4.6
R2 394 125 227 7.5
R3 454 203 228 14.9
R5 726 203 283 23
R6 726 252 369 45
R7 880 284 370 55
R8 965 300 393 70
R9 955 380 418 98

Bảng giá Biến tần ABB

Bảng giá Biến tần ABB ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC

– Công suất 220V/0.37 – 2.2KW, 380V/0.37 – 2.2KW

  • Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
  • IP20, NEMA 1 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
  • Tương thích công cụ lập trình Flashdrop
  • Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
  • 5 đầu vào số ( DI ) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO + 1NC)

– Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .

 

Mã sản phẩm

Công Suất Motor  

Đơn giá (USD)

(KW) (HP)
ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC
acs150

 

ACS150-01E-04A7-2 0,75KW 1 239.00
ACS150-01E-06A7-2 1,1KW 1,5 299.00
ACS150-01E-07A5-2 1,5KW 2 316.00
ACS150-01E-09A8-2 2,2KW 3 358.00
ACS150 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC
ACS150-03E-04A7-2 0,75KW 1 312.00
ACS150-03E-06A7-2 1,1KW 1,5 365.00
ACS150-03E-07A5-2 1,5KW 2 398.00
ACS150-03E-09A8-2 2,2KW 3 449.00
ACS150 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC
ACS150-03E-02A4-4 0,75KW 1 258.00
ACS150-03E-03A3-4 1,1KW 1,5 298.00
ACS150-03E-04A1-4 1,5KW 2 348.00
ACS150-03E-05A6-4 2,2KW 3 373.00
ACS150-03E-07A3-4 3KW 4 422.00
ACS150-03E-08A8-4 4KW 5 482.00

Bảng giá Biến tần ABB ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC

 – Công suất 220V/0.37 – 11KW, 380V/0.37 – 22KW

  • Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
  • IP20, NEMA 1 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
  • Tương thích công cụ lập trình Flashdrop, Lập trình khối logic tuần tự
  • Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)
  • 5 đầu vào số ( DI ) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -16kHz), 2 đầu vào tương

tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO+1NC), 1 đầu ra Transistor (10-16kHz), 1 đầu ra tương tự AO

  • Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp motor, cáp điều khiển.

– Ứng dụng : Chế tạo máy In, máy dệt, Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .

 

Mã sản phẩm

Công Suất Motor  

Đơn giá (USD)

(KW) (HP)
ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC
abb-acs355
Biến tần ABB – ACS355
ACS355-03E-04A7-2 0,75KW 1 296.00
ACS355-03E-06A7-2 1,1KW 1,5 345.00
ACS355-03E-07A5-2 1,5KW 2 376.00
ACS355-03E-09A8-2 2,2KW 3 426.00
ACS355-03E-13A3-2 3KW 4 458.00
ACS355-03E-17A6-2 4KW 5 488.00
ACS355-03E-24A4-2 5,5KW 7,5 675.00
ACS355-03E-31A0-2 7,5KW 10 896.00
ACS355-03E-46A2-2 11KW 15 1,168.00
ACS-CP-C Keypad 54.00
ACS355 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC  Đơn giá USD
abb-acs355
Biến tần ABB – ACS355 440 Vol – AC
ACS355-03E-02A4-4 0,75KW 1 263.00
ACS355-03E-03A3-4 1,1KW 1,5 299.00
ACS355-03E-04A1-4 1,5KW 2 333.00
ACS355-03E-05A6-4 2,2KW 3 359.00
ACS355-03E-07A3-4 3KW 4 402.00
ACS355-03E-08A8-4 4KW 5 462.00
ACS355-03E-12A5-4 5,5KW 7,5 564.00
ACS355-03E-15A6-4 7,5KW 10 678.00
ACS355-03E-23A1-4 11KW 15 836.00
ACS355-03E-31A0-4 15KW 20 1,088.00
ACS355-03E-38A0-4 18,5KW 25 1,270.00
ACS355-03E-44A0-4 22KW 30 1,551.00
ACS-CP-C Keypad 54.00

Bảng giá Biến tần ABBACS580 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC

  •  Công suất 0.75 – 500KW
  • Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
  • IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
  • Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 22kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)
  • 6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)
  • Điều khiển Scalar and vector control
  • Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.

– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt

Mã sản phẩm Công Suất Motor Đơn giá (USD)
(KW) (HP)
ACS580 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
Bien-tan-ABB-ACS580
Biến tần ABB ACS580

 

 

ACS580-01-02A7-4 0,75KW 1 518.00
ACS580-01-03A4-4 1,1KW 1,5 535.00
ACS580-01-04A1-4 1,5KW 2 628.00
ACS580-01-05A7-4 2,2KW 3 661.00
ACS580-01-07A3-4 3KW 3 718.00
ACS580-01-09A5-4 4KW 5 815.00
ACS580-01-12A7-4 5,5KW 7,5 952.00
ACS580-01-018A-4 7,5KW 10 1,079.00
ACS580-01-026A-4 11KW 15 1,293.00
ACS580-01-033A-4 15KW 20 1,613.00
ACS580-01-039A-4 18,5KW 25 1,871.00
ACS580-01-046A-4 22KW 30 2,213.00
ACS580-01-062A-4 30KW 40 2,501.00
ACS580-01-073A-4 37KW 50 2,889.00
ACS580-01-088A-4 45KW 60 3,326.00
ACS580-01-106A-4 55KW 75 4,452.00
ACS580-01-145A-4 75KW 100 4,678.00
ACS580-01-169A-4 90KW 125 6,035.00
ACS580-01-206A-4 110KW 150 7,683.00
ACS580-01-246A-4 132KW 200 8,678.00
ACS580-01-293A-4 160KW 200 (*)
ACS580-01-363A-4 200KW 300 (*)
ACS580-01-430A-4 250KW 350 (*)
ACS-AP-S Keypad (*)

Bảng giá Biến tần ACS550 SERIES –  3 PHASE 380 – 440VAC

  • Công suất 0.75 – 355KW
  • Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
  • IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 98
  • Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 11kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)

– 6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)

  • Tích hợp sẵn 2 mạch vòng PID độc lập, tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485/Modbus
  • Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.

– Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt

Mã sản phẩm Công Suất Motor Đơn giá (USD)
(KW) (HP)
ACS550 SERIES –  3 PHASE 380 – 440VAC
Biến-tần-ABB-ACS-550-589x400 ACS550-01-03A3-4 1,1KW 1,5 598.00
ACS550-01-04A1-4 1,5KW 2 726.00
ACS550-01-05A4-4 2,2KW 3 770.00
ACS550-01-06A9-4 3KW 4 842.00
ACS550-01-08A8-4 4KW 5 965.00
ACS550-01-012A-4 5,5KW 7,5 1,138.00
ACS550-01-015A-4 7,5KW 10 1,296.00
ACS550-01-023A-4 11KW 15 1,568.00
ACS550-01-031A-4 15KW 20 1,972.00
ACS550-01-038A-4 18,5KW 25 2,297.00
ACS550-01-045A-4 22KW 30 2,716.00
ACS550-01-059A-4 30KW 40 3,086.00
ACS550-01-072A-4 37KW 50 3,756.00
ACS550-01-087A-4 45KW 75 4,601.00
ACS550-01-125A-4 55KW 100 5,850.00
ACS550-01-157A-4 75KW 125 6,150.00
ACS550-01-180A-4 90KW 150 8,896.00
ACS550-01-195A-4 110KW 150 10,142.00
ACS550-01-246A-4 132KW 200 12,822.00
ACS-CP-C Keypad 54.00
ACS-CP-D Keypad 126.00

 Bảng giá Biến tần ABB ACS880 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC

– Power 0.75 – 500KW

  • Built in choke
  • Built in BRAKE Chopper up to 61A
  • Assistant Operator Panel with Bluetooth
  • Embedded ModBus
  • DTC Control
  • Safe Torque OFF ( STO )
Mã sản phẩm Công Suất Motor Đơn giá (USD)
(KW) (HP)
ACS880 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
bien-tan-abb-880
Biến tần ABB – 880
ACS880-01-02A4-3 0,75KW 2.4 (*)
ACS880-01-03A3-3 1,1KW 3.3 (*)
ACS880-01-04A0-3 1,5KW 4 (*)
ACS880-01-05A6-3 2,2KW 5.6 (*)
ACS880-01-07A2-3 3KW 8 (*)
ACS880-01-09A4-3 4KW 10 (*)
ACS880-01-12A6-3 5,5KW 12.9 (*)
ACS880-01-017A-3 7,5KW 17 (*)
ACS880-01-025A-3 11KW 25 (*)
ACS880-01-032A-3 15KW 32 (*)
ACS880-01-038A-3 18,5KW 38 (*)
ACS880-01-045A-3 22KW 45 (*)
ACS880-01-061A-3 30KW 61 (*)
ACS880-01-072A-3 37KW 72 (*)
ACS880-01-087A-3 45KW 87 (*)
ACS880-01-105A-3 55KW 105 (*)
ACS880-01-145A-3 75KW 145 (*)
ACS880-01-169A-3 90KW 169 (*)
ACS880-01-206A-3 110KW 206 (*)
ACS880-01-246A-3 132KW 246 (*)
ACS880-01-293A-3 160KW 293 (*)
ACS880-01-363A-3 200KW 363 (*)
ACS880-01-430A-3 250KW 430 (*)

Trên đây là tổng hợp đầy đủ thông tin về Biến tần ABB. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc cần mua hàng, bạn vui lòng liên hệ Cheapea.


Mọi chi tiết quý khách hàng hãy liên hệ với CHEAPEA hoặc xem thêm các dòng sản phẩm của chúng tôi:

>> Tấm pin Năng lượng mặt trời

>> Điện mặt trời

LogoCÔNG TY TNHH TM&DV CHEAPEA
Địa chỉ: 564 Liên Phường, TP Thủ Đức, TPHCM
Điện thoại: 0949 17 2016
Fax: 0949 17 2016
Email: info@cheapea.vn
Website: https://cheapea.vn

Theo dõi Cheapea tại:

5/5 - (4 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận