Hitachi là tập đoàn của Nhật bản, sản xuất các thiết bị điện tử, dân dụng, thiết bị công nghiệp và công nghiệp nặng nổi tiếng trên toàn thế giới. Biến tần Hitachi được phát triển để đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau theo các ứng dụng đòi hỏi công suất từ 0,2KW đến 150KW.
Sơ lược về Biến tần Hitachi
Hitachi đã phát triển các Bộ biến tần để đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau theo các ứng dụng đòi hỏi công suất từ 0,2kw đến 150kw. Các bộ biến tần của Hitachi có nhiều kiểu với tính năng điều khiển vec-tơ không cảm biến tiên tiến, với mô-men khởi động cao từ 200% trở lên ở 0,5Hz. Bộ biến tần SJ200 compact được giới thiệu gần đây ở Khu vực Á Châu với các tính năng được cải tiến bao gồm bộ lọc EMI trong máy, bàn phím rời và màn hình điều khiển, chức năng điều khiển được cải tiến với mô-men khởi động cao từ 200% trở lên ở 1Hz. Bao gồm các dòng biến tần phổ biến:
Tham khảo: Biến tần Bơm năng lượng mặt trời
Biến tần Hitachi – L200 series: thiết kế nhỏ gọn, sáng tạo với đầy đủ các chức năng.
Xem thêm: Biến tần Bơm năng lượng mặt trời
Biến tần Hitachi – SJ700 series: khả năng đáp ứng cao với nhiều chức năng chuyên dụng và thân thiện.
Biến tần Hitachi – X200 series: biến tần có cấu trúc đơn giản nhỏ gọn, thân thiện với môi trường.
Biến tần Hitachi – L300P series: giải pháp tiết kiệm năng lượng tối ưu cho các ứng dụng bơm, quạt, băng tải.
Biến tần Hitachi – SJ200 series: biến tần nhỏ gọn với năng lực vô cùng lớn.
Biến tần Hitachi – SJ300 series: đầy đủ các tính năng cao cấp cho những ứng dụng có yêu cầu moment khởi động lớn và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Biến tần Hitachi – WJ200 series: dòng biến tần nhỏ gọn được mong đợi thiết kế dành cho những ứng dụng đặc thù và thân thiện với người sử dụng.
Bảng báo giá biến tần Hitachi năm 2022
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2022 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
NES1 Series (Vào 1 pha ra 3 pha 220VAC) [Màn hình cài đặt mua riêng***] |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
Biến tần Hitachi NES1-OP | 253,000 | *** Màn hình cài đặt cho biến tần NES1 | ||
0.2kW [1/4Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-002SB | 2,420,000 | _ NES1 là dòng biến tần kinh tế, kích thước nhỏ gọn, thao tác cài đặt đơn giản. _ Mô-men khởi động 100%. _ Ứng dụng: bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, dệt, băng tải nhỏ… *** Biến tần NES1 mua thêm màn hình để cài đặt được các chức năng khác như: terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở, PID, 3-wire… |
|
0.4kW [1/2Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-004SB | 2,530,000 | ||
0.75kW [1Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-007SB | 2,552,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-015SB | 3,421,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
NES1-022SB | 3,850,000 | ||
NES1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 220VAC) [Màn hình cài đặt mua riêng***] |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
Biến tần Hitachi NES1-OP | 253,000 | *** Màn hình cài đặt cho biến tần NES1 | ||
0.2kW [1/4Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-002LB | 2,717,000 | _ NES1 là dòng biến tần kinh tế, kích thước nhỏ gọn, thao tác cài đặt đơn giản. _ Mô-men khởi động 100%. _ Ứng dụng: bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, dệt, băng tải nhỏ… *** Biến tần NES1 mua thêm màn hình để cài đặt được các chức năng khác như: terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở, PID, 3-wire… |
|
0.4kW [1/2Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-004LB | 2,882,000 | ||
0.75kW [1Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-007LB | 3,322,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-015LB | 3,850,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần Hitachi NES1-022LB | 4,422,000 | ||
NES1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) [Màn hình cài đặt mua riêng***] |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
Inverter Hitachi NES1-OP | 253,000 | *** Màn hình cài đặt cho biến tần NES1 | ||
0.4kW [1/2Hp] |
Inverter Hitachi NES1-004HB | 3,355,000 | _ NES1 là dòng biến tần kinh tế, kích thước nhỏ gọn, thao tác cài đặt đơn giản. _ Mô-men khởi động 100%. _ Ứng dụng: bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, dệt, băng tải nhỏ… *** Biến tần NES1 mua thêm màn hình để cài đặt được các chức năng khác như: terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở, PID, 3-wire… |
|
0.75kW [1Hp] |
Inverter Hitachi NES1-007HB | 3,586,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Inverter Hitachi NES1-015HB | 3,949,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Inverter Hitachi NES1-022HB | 4,455,000 | ||
4.0kW [5Hp] |
Inverter Hitachi NES1-040HB | 5,357,000 | ||
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2022 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
WJ200 Series (Vào 1 pha ra 3 pha 220VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.4kW [1/2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-004SFC | 4,202,000 | _ Mô-men khởi động cao: 200% (SLV-CT). _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
|
0.75kW [1Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-007SFC | 4,653,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-015SFC | 5,588,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-022SFC | 6,215,000 | ||
WJ200 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 220VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.4kW [1/2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-004LFU | 4,202,000 | _ Mô-men khởi động cao: 200% (SLV-CT). _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì WJ200 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. Vd: WJ200 5.5kW có thể điều khiển động cơ 7.5kW khi chạy cho 01 bơm hoặc 01 quạt. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
|
0.75kW [1Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-007LFU | 4,653,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-015LFU | 5,588,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-022LFU | 6,215,000 | ||
3.7kW [5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-037LFU | 8,371,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-055LFU | 12,617,000 | ||
7.5kW [10Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-075LFU | 14,850,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-110LFU | 23,562,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-150LFU | 27,291,000 | ||
WJ200 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.4kW [1/2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-004HFC | 5,720,000 | _ Mô-men khởi động cao: 200% (SLV-CT). _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì WJ200 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. Vd: WJ200 5.5kW có thể điều khiển động cơ 7.5kW khi chạy cho 01 bơm hoặc 01 quạt. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
|
0.75kW [1Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-007HFC | 5,918,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-015HFC | 5,951,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-022HFC | 7,172,000 | ||
3.0kW [4Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-030HFC | 7,579,000 | ||
4.0kW [5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-040HFC | 8,052,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-055HFC | 11,638,000 | ||
7.5kW [10Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-075HFC | 13,332,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-110HFC | 17,611,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200-150HFC | 22,154,000 | ||
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2022 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
WJ200N Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.4kW [1/2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-004HFC | 4,862,000 | _ WJ200N chỉ có dải điện áp 3P-380VAC. _ Mô-men khởi động cao: 200% (SLV-CT). _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì WJ200N có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. Vd: WJ200N 5.5kW có thể điều khiển động cơ 7.5kW khi chạy cho 01 bơm hoặc 01 quạt. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… |
|
0.75kW [1Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-007HFC | 5,082,000 | ||
1.5kW [2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-015HFC | 5,126,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-022HFC | 6,050,000 | ||
4.0kW [5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-040HFC | 6,688,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-055HFC | 9,988,000 | ||
7.5kW [10Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-075HFC | 11,440,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-110HFC | 14,113,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi WJ200N-150HFC | 18,227,000 | ||
NJ600B Series [SJ700B cũ] (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần cho Bơm, Quạt, Băng tải… |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-055HFF | 13,783,000 | _ NJ600B là dòng biến tần mới thay cho dòng SJ700B của Hitachi. _ NJ600B có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 150%. _ NJ600B dưới 185kW có tích hợp sẵn bộ lọc EMC. _ Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải… _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… |
|
7.5kW [10Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-075HFF | 14,146,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-110HFF | 14,553,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-150HFF | 17,765,000 | ||
18.5kW [25Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-185HFF | 21,252,000 | ||
22kW [30Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-220HFF | 24,167,000 | ||
30kW [40Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-300HFF | 29,337,000 | ||
37kW [50Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-370HFF | 34,716,000 | ||
45kW [60Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-450HFF | 39,930,000 | ||
55kW [75Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-550HFF | 43,659,000 | ||
75kW [100Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-750HFF | 66,198,000 | ||
110kW [150Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-1100HFF | 89,507,000 | ||
132kW [175Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi NJ600B-1320HFF | 103,752,000 | ||
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2022 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
SJ700D Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần chuyên cho tải nặng: cẩu trục, tời, thang tải hàng, các cơ cấu Cam, khuấy, đùn… |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.75kW [1Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-007HFEF3 | 11,704,000 | _ SJ700D có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-CT). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng: tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, Dệt, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ700D có tích hợp sẵn bộ lọc EMC (công suất dưới 132kW). _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ700D có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
|
1.5kW [2Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-015HFEF3 | 12,056,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-022HFEF3 | 12,210,000 | ||
4.0kW [5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-040HFEF3 | 13,189,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-055HFEF3 | 13,585,000 | ||
7.5kW [10Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-075HFEF3 | 14,377,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-110HFEF3 | 18,986,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-150HFEF3 | 22,605,000 | ||
18.5kW [25Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-185HFEF3 | 26,763,000 | ||
22kW [30Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-220HFEF3 | 34,210,000 | ||
30kW [40Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-300HFEF3 | 38,709,000 | ||
37kW [50Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-370HFEF3 | 48,829,000 | ||
45kW [60Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-450HFEF3 | 51,777,000 | ||
55kW [75Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-550HFEF3 | 62,744,000 | ||
75kW [100Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-750HFEF3 | 107,041,000 | ||
90kW [125Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-900HFEF3 | 118,888,000 | ||
110kW [150Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-1100HFEF3 | 141,460,000 | ||
132kW [175Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700D-1320HFEF3 | 169,301,000 | ||
SJ700N Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần chuyên cho tải nặng: cẩu trục, tời, thang tải hàng, các cơ cấu Cam, khuấy, đùn… |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
18.5kW [25Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-185HFFA |
22,968,000 | _ SJ700N có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-CT). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng: tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, Dệt, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ700N có tích hợp sẵn bộ lọc EMC (công suất dưới 132kW). _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ700N có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… |
|
22kW [30Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-220HFFA | 27,522,000 | ||
30kW [40Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-300HFFA | 33,121,000 | ||
37kW [50Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-370HFFA | 39,259,000 | ||
45kW [60Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-450HFFA | 44,858,000 | ||
55kW [75Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-550HFFA | 54,241,000 | ||
75kW [100Hp] |
Biến tần-Inveter Hitachi SJ700N-750HFFA | 86,141,000 | ||
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2022 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
SJ700N Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần chuyên cho tải nặng: cẩu trục, tời, thang tải hàng, các cơ cấu Cam, khuấy, đùn… |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
90kW [125Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-900HFFA | 95,645,000 | _ SJ700N có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-CT). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng: tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, Dệt, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ700N có tích hợp sẵn bộ lọc EMC (công suất dưới 132kW). _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ700N có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… |
|
110kW [150Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-1100HFFA | 113,817,000 | ||
132kW [175Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-1320HFFA | 136,246,000 | ||
160kW [220Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-1600HFA | 196,702,000 | ||
185kW [250Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-1850HFA | 260,997,000 | ||
220kW [300Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-2200HFA | 308,000,000 | ||
260kW [350Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-2600HFA | 334,983,000 | ||
315kW [400Hp] |
Biến tần Hitachi SJ700N-3150HFFA | 366,113,000 | ||
SJ-P1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 220VAC) – Dòng biến tần mới: Hiệu suất cao – Nhiều chức năng vượt trội |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.75kW [1Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00080LFUF | 16,533,000 | _ SJ-P1 có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-ND). _ SJ-P1 (V/F 590Hz, Sensorless 400Hz). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng (ND): tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ-P1 có tích hợp sẵn bộ lọc EMC. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ-P1 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 hoặc 02 cấp công suất (ND-LD-VLD). _ Tích hợp IC hỗ trợ thắng động năng lên đến công suất 37kW (45kW và 55kW đặt hàng riêng). _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
|
1.5kW [2Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00104LFUF | 17,237,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00156LFUF | 18,579,000 | ||
4.0kW [5Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00228LFUF | 20,064,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00330LFUF | 22,704,000 | ||
7.5kW [10Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00460LFUF | 25,575,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00600LFUF | 34,617,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00800LFUF | 42,218,000 | ||
18.5kW [25Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00930LFUF | 48,026,000 | ||
22kW [30Hp] |
Biến tần Hitachi P1-01240LFUF | 54,208,000 | ||
30kW [40Hp] |
Biến tần Hitachi P1-01530LFUF | 71,104,000 | ||
37kW [50Hp] |
Biến tần Hitachi P1-01850LFUF | 89,826,000 | ||
45kW [60Hp] |
Biến tần Hitachi P1-02290LFUF | 107,921,000 | ||
55kW [75Hp] |
Biến tần Hitachi P1-02950LFUF | 119,834,000 | ||
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2022 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
SJ-P1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần mới: Hiệu suất cao – Nhiều chức năng vượt trội |
||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng Hitachi | Đơn giá Hitachi (đã VAT) |
GHI CHÚ |
0.75kW [1Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00041HFEF | 13,695,000 | _ SJ-P1 có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-ND). _ SJ-P1 (V/F 590Hz, Sensorless 400Hz). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng (ND): tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ-P1 có tích hợp sẵn bộ lọc EMC. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ-P1 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 hoặc 02 cấp công suất (ND-LD-VLD). _ Tích hợp IC hỗ trợ thắng động năng lên đến công suất 37kW (45kW và 55kW đặt hàng riêng). _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
|
1.5kW [2Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00054HFEF | 14,113,000 | ||
2.2kW [3Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00083HFEF | 14,300,000 | ||
4.0kW [5Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00126HFEF | 15,411,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00175HFEF | 15,862,000 | ||
7.5kW [10Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00250HFEF | 17,798,000 | ||
11kW [15Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00310HFEF | 20,768,000 | ||
15kW [20Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00400HFEF | 24,717,000 | ||
18.5kW [25Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00470HFEF | 29,260,000 | ||
22kW [30Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00620HFEF | 35,178,000 | ||
30kW [40Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00770HFEF | 42,295,000 | ||
37kW [50Hp] |
Biến tần Hitachi P1-00930HFEF | 50,215,000 | ||
45kW [60Hp] |
Biến tần Hitachi P1-01160HFEF | 57,332,000 | ||
55kW [75Hp] |
Biến tần Hitachi P1-01470HFEF | 69,322,000 | ||
75kW [100Hp] |
Biến tần Hitachi P1-01760HFEF | 110,044,000 | ||
90kW [125Hp] |
Biến tần Hitachi P1-02130HFEF | 122,221,000 | ||
110kW [150Hp] |
Biến tần Hitachi P1-02520HFEF | 145,442,000 | ||
132kW [175Hp] |
Biến tần Hitachi P1-03160HFEF | 174,075,000 |
Mã lỗi Biến tần HITACHI ( E11-E20 )
1. E11 ( Lỗi CPU )
Giải thích: Phát hiện lỗi bất kỳ trong CPU của biến tần => BT ngắt Output.
2. E12 ( Lỗi ngắt ngoài )
Giải thích: Tín hiện trên cổng Input được cài là EXT có lỗi => BT ngắt Output.
3. E13 ( Lỗi USP )
Giải thích: Khi USP ( Khởi động không giám sát) được bật. Nếu cấp nguồn cho biến tần khi đang có tín hiện Run => BT ngắt Output ( BT ngắt cho tới khi xóa lỗi này ).
4. E14 ( Lỗi chạm đất )
Giải thích: xảy ra chạm đất giữa ngõ ra biến tần và động cơ => BT ngắt Output. ( Tính năng này chỉ bảo vệ biến tần, không bảo vệ người )
5. E15 ( Lỗi quá áp ngõ vào )
Giải thích: Nếu ngõ vào xuất hiện quá áp. Biến tần vào chế độ Stop trong 100s để tiếp tục kiểm tra điện áp ngõ vào. Nếu quá áp còn tồn tại. Biến tần báo lỗi này ( Sau khi lỗi này được xóa => BT vào chế độ Run lại )
6. E19 ( Module dò nhiệt trong biến tần lỗi )
Giải thích: Khi cảm biến nhiệt trong module biến tần mất kết nối => báo lỗi
Các bài viết liên quan
Lưu ý khi mua biến tần cũ | Cheapea
Biến tần Delixi? Hướng dẫn cài đặt biến tần Delixi
TOP 3+ dòng biến tần Frecon tốt nhất 2023 | Cheapea
Biến tần Hitachi | Bảng giá chi tiết & Hướng dẫn
Biến tần Huawei có tốt không? Cheapea trả lời
Biến tần Shihlin | 20+ Lỗi thường gặp và cách khắc phục
Biến tần Veichi | Dòng sản phẩm chất lượng từ Trung Quốc
12 + Dòng Dòng Biến Tần Yaskawa Tốt nhất 2023
Biến tần Danfoss có tốt không? Hướng dẫn sử dung
Bộ kích điện inverter 12V lên 220V là gì?
TOP 5+ Dòng Biến tần FUJI tốt nhất 2023 & Bảng giá
TOP 17+ Dòng biến tần Mitsubishi tốt nhất 2023 | CHEAPEA
Tác dụng của biến tần gì? Lợi ích, công dụng, chức năng của biến tần
15+ Loại Biến tần INVT phổ biến nhất 2023 | GD200A & GD20
7+ Dòng Biến tần LS tốt nhất 2022 & Bảng Giá
TOP 11 dòng Biến tần Siemens tốt nhất 2022 | Cheapea
Điện trở xả là gì? Tại sao phải mắc điện trở xả cho biến tần?
Biến tần giá rẻ trên thị trường hiện nay
Inverter năng lượng mặt trời là gì? Phân loại
Biến tần ABB | Ứng dụng, Bảng Giá, Hướng dẫn
Biến tần Schneider | Biến tần Cao cấp đến từ PHÁP
Biến tần 1 pha là gì? Cách đấu biến tần 1 pha?
Biến tần 3 pha là gì? Cấu tạo và nguyên lý
TOP 5 dòng Biến tần Delta tốt nhất | Hướng dẫn sử dụng từ A-Z
Phân biệt biến tần 1 pha ra 3 pha
Biến tần (Inverter) là gì? Cấu tạo, nguyên lý hoạt động
Mọi chi tiết quý khách hàng hãy liên hệ với CHEAPEA hoặc xem thêm các dòng sản phẩm của chúng tôi:
>> Tấm pin Năng lượng mặt trời
CÔNG TY TNHH TM&DV CHEAPEA
Địa chỉ: 564 Liên Phường, TP Thủ Đức, TPHCM
Điện thoại: 0949 17 2016
Fax: 0949 17 2016
Email: info@cheapea.vn
Website: https://cheapea.vn
Theo dõi Cheapea tại: